Nguồn gốc: | Giang Tô, Trung Quốc |
---|---|
Hàng hiệu: | Marine Turbo |
Chứng nhận: | ISO; CCS; GL |
Số mô hình: | TCA66 |
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 1 CÁI |
chi tiết đóng gói: | Hộp các tông, vỏ gỗ |
Thời gian giao hàng: | 1-4 ngày làm việc |
Điều khoản thanh toán: | T / T, L / C, Western Union |
Khả năng cung cấp: | 500 chiếc / tháng |
Người mẫu: | TCA66 | tên sản phẩm: | Lắp ráp cánh quạt tăng áp, cánh quạt hoàn chỉnh |
---|---|---|---|
Kích thước: | Kích thước tiêu chuẩn, hoặc theo yêu cầu của khách hàng | Loại hình: | Bộ tăng áp khí thải |
Nhiên liệu: | Dầu nhiên liệu nặng, Dầu diesel hàng hải, Vận hành nhiên liệu sinh học và khí đốt | Phạm vi công suất động cơ: | 450kW - 5400kW |
khẩu phần áp suất: | <i>Max.</i> <b>tối đa.</b> <i>4.5</i> <b>4,5</b> | Phẩm chất: | Hiệu suất cao, hàng đầu và cao cấp, được đảm bảo |
Sự bảo đảm: | 12 tháng | Đăng kí: | Động cơ hàng hải, động cơ điện và động cơ công nghiệp |
Bưu kiện: | Vỏ gỗ, hộp carton hoặc theo yêu cầu | ||
Làm nổi bật: | Lắp ráp cánh quạt tăng áp TCA66,lắp ráp cánh quạt tăng áp,phụ tùng thay thế turbo động cơ diesel CCS |
Bộ tăng áp / Cánh quạt TCA66 hoàn chỉnh cho các bộ phận thay thế động cơ Diesel Turbo
Giới thiệu sản phẩm:
Các tính năng của bộ tăng áp hàng hải sê-ri /TCA:
Bộ tăng áp khí xả sê-ri /TCA là bộ tăng áp dòng chảy hướng trục với phạm vi ứng dụng rộng rãi cho động cơ hai thì và bốn thì.
· Đối với dải công suất động cơ từ 2000 đến 30000 kW mỗi bộ tăng áp;
· Tua bin hướng trục bên trong thiết kế ổ trượt trơn hiệu suất cao;
· Bộ giảm thanh thì thầm với bộ lọc không khí;
· Bánh xe máy nén ít tiếng ồn, dễ bảo trì nhờ phương pháp buộc chặt đặc biệt;
· Vỏ ổ trục không được làm mát;
· Dễ dàng tiếp cận ổ đỡ lực đẩy;
· Tích hợp hệ thống làm kín khí, ống dẫn dầu và hệ thống thông hơi;
· Bộ khuếch tán hiệu quả cao;
· Tuổi thọ cao và vòng vòi có thể điều chỉnh;
· Cánh tuabin hiệu suất cao được thiết kế để có thể loại bỏ dây giảm chấn thông thường khác trong vòng cánh cho cả động cơ 2 kỳ và 4 kỳ;
· Thích hợp cho vận hành nhiên liệu nặng, dầu diesel, nhiên liệu sinh học và khí đốt;
· Được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng hàng hải, năng lượng và công nghiệp của động cơ chạy bằng dầu diesel và khí đốt.
Kích thước và trọng lượng của động cơ tăng áp hàng hải sê-ri TCA chỉ để tham khảo:
ĐÀN ÔNG | Dòng T-TCA |
|
|
W (mm) | H (mm) | F (mm) | T (mm) | A1 (mm) | D(mm) | Trọng lượng (kg)*^ | ||
T-TCA33 | 1558 | 1606 | 802 | 1021**** | 443 | 832 | 476 | 996 | 1372.1 | |||
T-TCA44 | - | 2194 | 1054 | 1614 | 600 | 945 | 534 | 1000 | 2200 | |||
T-TCA55 | 2167*** 2224**** |
2461 | 1206 | 1935* 1825** |
850* 740** |
1090 | 551 | 1371 | 3201.6 | |||
T-TCA66 | 2360*** 2407**** |
2889 | 1433 | 2094 | 850 | 1294 | 649 | 1625 | 5308.9 | |||
T-TCA77 | 2782 | 3416 | 1694 | 2561* 2371** |
1200* 1010** |
1538 | 754 | 1930 | 8325.3 | |||
T-TCA88 | 3316 | 4022 | 2012 | 2734 | 1200 | 1825 | 880 | 2270 | 13410 |
* Vỏ chân, cao
**Chân vỏ, thấp
*** Vỏ tiếp nhận khí dọc trục D=360mm
****Vỏ tiếp nhận khí dọc trục D=300mm hoặc kênh đôi
*****Chiều cao H không có bể trọng lực
*^Với bộ giảm thanh và cho động cơ bốn thì chỉ để tham khảo